🔍
Search:
ÔNG TRỜI
🌟
ÔNG TRỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
우주를 창조하고 세상을 다스린다고 믿어지는 신비한 존재.
1
ÔNG TRỜI:
Đấng thần bí, được tin là lãnh đạo thế gian và sáng tạo ra vũ trụ.
-
2
기독교에서 믿는 신을 가톨릭교에서 부르는 이름.
2
CHÚA TRỜI:
Tên mà đạo Thiên chúa giáo gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
1
TRỜI, BẦU TRỜI:
Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.
-
2
절대적인 존재, 하느님.
2
CHÚA, ÔNG TRỜI, THƯỢNG ĐẾ:
Đấng tuyệt đối. Chúa trời.
-
3
신이나 죽은 사람의 영혼이 살고 있다고 생각되는 곳.
3
THIÊN ĐƯỜNG, MIỀN CỰC LẠC, CÕI THIÊN:
Nơi được xem rằng có thần thánh hay linh hồn của người chết đang sống ở đó.
🌟
ÔNG TRỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
지극한 정성에 하늘이 감동함.
1.
(VIỆC) TRỜI CẢM ĐỘNG:
Việc ông trời cảm động trước sự chân thành cực độ.
-
Danh từ
-
1.
기독교에서 하나님이 다스리며 예수를 믿은 사람이 죽은 후에 갈 수 있다는 곳.
1.
THIÊN ĐƯỜNG:
Đất nước do ông trời trị vì, là nơi mà người tin vào Chúa ở kiếp này thì sau khi chết có thể lên đó, ở đạo Cơ đốc giáo.
-
-
1.
정성이 지극하면 하늘도 감동한다는 뜻으로, 무슨 일이든 정성을 다하면 일이 잘 풀려 좋은 결과가 생김.
1.
TẬN TỤY THÌ TRỜI THƯƠNG:
Với nghĩa nếu thịnh tình vô cùng thì ông trời cũng cảm động nói tới sự giải quyết tốt công việc và có kết quả tốt nếu làm hết sức toàn tâm toàn ý, dù là bất cứ việc gì